Bí kíp đọc đúng trọng âm của từ trong tiếng Đức

Chương trình Du học
PHONETIK: Betonung in der deutschen Sprache
Như hầu hết các ngôn ngữ trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu khác, tiếng Đức là ngôn ngữ có trọng âm (Akzent). Cũng như tiếng Anh, tiếng Đức là ngôn ngữ đa âm tiết (Silben): một từ có thể cấu tạo từ nhiều âm tiết, nên việc đặt sai trọng âm có thể dẫn tới rất nhiều trường hợp hiểu nhầm, hiểu sai ý.
Lấy một ví dụ đơn giản, làm thế nào để bạn có thể khiến người nghe nhận ra bạn đang nói tới từ “einfach” (đơn giản), hay là từ “ein Fach” (một môn học)
– Chemie ist ein Fach. (Hoá học là một môn học)
– Chemie ist einfach!!! (Hoá học thật “đơn giản”) – nghe rất “gợi đòn” phải không?
Việc nhấn đúng trọng âm của từ là cách để người nghe có thể hiểu được bạn muốn truyền tải nội dung gì. Là một người người nước ngoài học tiếng Đức với background là tiếng Việt – một ngôn ngữ đơn âm, có thanh điệu, một “ngôn ngữ mang âm tiết có tính độc lập rất cao” thì việc học và nhớ trọng âm đã, đang và luôn là một trong những vấn đề khiến người Việt rất đau đầu. Ngoài ra, bên cạnh phát âm (Aussprache) thì trọng âm (Betonung) chưa được thực sự chú trọng trong giảng dạy cũng như đề cập trong các giáo trình tiếng Đức cho thanh thiếu niên mà chỉ được giải thích cặn kẽ khi người học chủ động tìm hiểu hay khi học Germanistik. Vậy nên, ngày hôm nay các bạn hãy cùng German Link tìm hiểu một chút về TRỌNG ÂM trong tiếng Đức để cải thiện kỹ năng nói nhé!
Achtung: Trong phạm vi bài viết này, German Link sẽ chỉ đề cập tới vị trí trọng âm và tạm bỏ qua về việc đó là âm ngắn ( _ ) hay âm dài ( . ) nhé! Trong bài viết trọng âm sẽ được in đậm.

Tư vấn Du học Đức

Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học Thạc sĩ Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học cấp 3 Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học hè Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Bài viết liên quan
TỔNG HỢP CÁC CỤM CÂU CHO SPRECHEN VÀ SCHREIBEN B2
Unterscheide berichten – berichten – benachrichtigen
Từ vựng tiếng Đức chủ đề: Hình Học
Đăng ký & Nhận ưu đãi